Bước tới nội dung

sôi gan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
soj˧˧ ɣaːn˧˧ʂoj˧˥ ɣaːŋ˧˥ʂoj˧˧ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂoj˧˥ ɣaːn˧˥ʂoj˧˥˧ ɣaːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

sôi gan

  1. Giận dữ đến tột độ.
    Nghĩ tới câu nói của nó mà sôi gan.

Tham khảo

[sửa]