săn đón

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
san˧˧ ɗɔn˧˥ʂaŋ˧˥ ɗɔ̰ŋ˩˧ʂaŋ˧˧ ɗɔŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂan˧˥ ɗɔn˩˩ʂan˧˥˧ ɗɔ̰n˩˧

Động từ[sửa]

săn đón

  1. Đón tiếp một cách vồ vậplợi của mình.
    Săn đón khách hàng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]