sơn thủy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Thuỷ: nước

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ tʰwḭ˧˩˧ʂəːŋ˧˥ tʰwi˧˩˨ʂəːŋ˧˧ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ tʰwi˧˩ʂəːn˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sơn thủy

  1. Sơn thuỷ.
  2. (Xem từ nguyên 1) Núi sông, chỉ phong cảnh thiên nhiên nói chung.
    Thú hữu tình sơn thuỷ thực là vui (Dường Khuê
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Dường Khuê, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]