Bước tới nội dung

sảng khoái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 爽快.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̰ːŋ˧˩˧ xwaːj˧˥ʂaːŋ˧˩˨ kʰwa̰ːj˩˧ʂaːŋ˨˩˦ kʰwaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːŋ˧˩ xwaːj˩˩ʂa̰ːʔŋ˧˩ xwa̰ːj˩˧

Tính từ

[sửa]

sảng khoái

  1. Nói tinh thần tỉnh táo, vui vẻ.

Tham khảo

[sửa]