sắc sắc không không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sak˧˥ sak˧˥ xəwŋ˧˧ xəwŋ˧˧ʂa̰k˩˧ ʂa̰k˩˧ kʰəwŋ˧˥ kʰəwŋ˧˥ʂak˧˥ ʂak˧˥ kʰəwŋ˧˧ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂak˩˩ ʂak˩˩ xəwŋ˧˥ xəwŋ˧˥ʂa̰k˩˧ ʂa̰k˩˧ xəwŋ˧˥˧ xəwŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

sắc sắc không không

  1. Từ dùng trong Phật giáo có nghĩa là có cũng như không, không cũng như có.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]