sổ tang
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so̰˧˩˧ taːŋ˧˧ | ʂo˧˩˨ taːŋ˧˥ | ʂo˨˩˦ taːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˧˩ taːŋ˧˥ | ʂo̰ʔ˧˩ taːŋ˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
sổ tang
- Sổ mang chữ ký của những người có cương vị đến viếng một nhân vật cao cấp trong chính quyền nước khác mới từ trần.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sổ tang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)