sổ tang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so̰˧˩˧ taːŋ˧˧ʂo˧˩˨ taːŋ˧˥ʂo˨˩˦ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˧˩ taːŋ˧˥ʂo̰ʔ˧˩ taːŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

sổ tang

  1. Sổ mang chữ ký của những ngườicương vị đến viếng một nhân vật cao cấp trong chính quyền nước khác mới từ trần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]