sớm muộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːm˧˥ muən˨˩ʂə̰ːm˩˧ muəŋ˨˨ʂəːm˧˥ muəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːm˩˩ muən˨˨ʂə̰ːm˩˧ muən˨˨

Phó từ[sửa]

sớm muộn

  1. Tương lai, nhưng không biết trước thật chính xácbao giờ.
    Sớm muộn cũng phải về hôm nay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]