sử quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰˧˩˧ kwaːn˧˧ʂɨ˧˩˨ kwaːŋ˧˥ʂɨ˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˩ kwaːn˧˥ʂɨ̰ʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sử quan

  1. Viên quan chuyên chép sử trong thời phong kiến.
  2. Quan niệm về lịch sử.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]