sa môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ mon˧˧ʂaː˧˥ moŋ˧˥ʂaː˧˧ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ mon˧˥ʂaː˧˥˧ mon˧˥˧

Danh từ[sửa]

sa môn

  1. Người xuất gia tu Phật giáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]