sang ngang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧ | ʂaːŋ˧˥ ŋaːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˧˥ ŋaːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˥˧ ŋaːŋ˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]sang ngang
- Từ bờ sông bên này qua bờ sông bên kia.
- Đò sang ngang.
- Nói người con gái bất đắc dĩ phải lấy chồng.
- Lỡ bước sang ngang (
Nguyễn Bính
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Bính, thêm nó vào danh sách này.)
- Lỡ bước sang ngang (
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sang ngang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)