sang ngang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧ʂaːŋ˧˥ ŋaːŋ˧˥ʂaːŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˥ ŋaːŋ˧˥ʂaːŋ˧˥˧ ŋaːŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

sang ngang

  1. Từ bờ sông bên này qua bờ sông bên kia.
    Đò sang ngang.
  2. Nói người con gái bất đắc dĩ phải lấy chồng.
    Lỡ bước sang ngang (Nguyễn Bính
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Bính, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]