Bước tới nội dung

sao đổi ngôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
sao đổi ngôi

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ ɗo̰j˧˩˧ ŋoj˧˧ʂaːw˧˥ ɗoj˧˩˨ ŋoj˧˥ʂaːw˧˧ ɗoj˨˩˦ ŋoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥ ɗoj˧˩ ŋoj˧˥ʂaːw˧˥˧ ɗo̰ʔj˧˩ ŋoj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sao đổi ngôi

  1. Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của Trái Đất, sáng lêncọ xát với không khí và thường tắt đi trước khi rơi xuống đất thành vân thạch.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]