siêu máy tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ maj˧˥ tïŋ˧˥ʂiəw˧˥ ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧ʂiəw˧˧ maj˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ maj˩˩ tïŋ˩˩ʂiəw˧˥˧ ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

siêu máy tính

  1. Loại máy tính vượt trội trong khả năngtốc độ xử lý.
    Siêu máy tính Nhật Bản mạnh nhất thế giới.