skap
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | skap | skapet |
Số nhiều | skap | skapa, skapene |
skap gđ
- Cái tủ.
- Skapet var fullt av klær.
- Tiếp vĩ ngữ để thành lập danh từ trừu tượng.
- ekte - ekteskap
- far - farskap
- gal - galskap
- kamerat - kameralskap
- moro - morskap
- viten - vitenskap
- Tiếp vĩ ngữ để thành lập danh từ trừu tượng.
- ekte - ekteskap
- far - farskap
- gal - galskap
- kamerat - kameralskap
- moro - morskap
- viten - vitenskap
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) skap: Suff.
- (2) djevelskap gđ: Sự, việc quỉ quái, ma quái.
- (2) dovenskap gđ: Sự lười biếng.
- (2) kjennskap gđt: Sự quen biết.
- (2) skap: Suff.
- (3) djevelskap gđ: Sự, việc quỉ quái, ma quái.
- (3) dovenskap gđ: Sự lười biếng.
- (3) kjennskap gđt: Sự quen biết.
Tham khảo
[sửa]- "skap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)