Bước tới nội dung

snau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Tính từ

[sửa]
Các dạng Biến tố
Giống gđc snau
gt snault
Số nhiều snaulte
Cấp so sánh
cao

snau

  1. Trần, trọc, trơ trụi. (Tóc) Cắt thật ngắn, cắt trọc.
    Her er det bare snaue fjellvidder.
    Han klippet seg (helt) snau.
  2. Khoảng chừng, gần. Ít.
    Det begynte å bli snaut med mat.
    Det var en snau måned til jul.
    å ikke vaære snauere enn — Không tệ hơn, không dở hơn.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]