Bước tới nội dung

so mẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ məʔəw˧˥ʂɔ˧˥ məw˧˩˨ʂɔ˧˧ məw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔ˧˥ mə̰w˩˧ʂɔ˧˥ məw˧˩ʂɔ˧˥˧ mə̰w˨˨

Định nghĩa

[sửa]

so mẫu

  1. (Vật lý học) So sánh một dụng cụ đo với một bản vị đo lường rất chính xác chọn làm mẫu chung để chia độ hoặc để ghi cho biết sau dùng.
    So mmẫu một cái am-pe-kế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]