stem
Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈstɛm/
![]() | [ˈstɛm] |
Danh từ[sửa]
stem /ˈstɛm/
- (Thực vật học) Thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa).
- Chân (cốc uống rượu).
- Ống (tẩu thuốc).
- (Ngôn ngữ học) Thân từ.
- Dòng họ.
- (Hàng hải) Tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền).
- from stem to stern — từ đầu tàu đến cuối tàu; (bóng) từ đầu đến cuối
- Bộ phận lên dây (đồng hồ).
Ngoại động từ[sửa]
stem ngoại động từ /ˈstɛm/
Chia động từ[sửa]
stem
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stem | |||||
Phân từ hiện tại | stemming | |||||
Phân từ quá khứ | stemmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stem | stem hoặc stemmest¹ | stems hoặc stemmeth¹ | stem | stem | stem |
Quá khứ | stemmed | stemmed hoặc stemmedst¹ | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed |
Tương lai | will/shall² stem | will/shall stem hoặc wilt/shalt¹ stem | will/shall stem | will/shall stem | will/shall stem | will/shall stem |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stem | stem hoặc stemmest¹ | stem | stem | stem | stem |
Quá khứ | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed |
Tương lai | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stem | — | let’s stem | stem | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
stem nội động từ /ˈstɛm/
Ngoại động từ[sửa]
stem ngoại động từ /ˈstɛm/
Chia động từ[sửa]
stem
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stem | |||||
Phân từ hiện tại | stemming | |||||
Phân từ quá khứ | stemmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stem | stem hoặc stemmest¹ | stems hoặc stemmeth¹ | stem | stem | stem |
Quá khứ | stemmed | stemmed hoặc stemmedst¹ | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed |
Tương lai | will/shall² stem | will/shall stem hoặc wilt/shalt¹ stem | will/shall stem | will/shall stem | will/shall stem | will/shall stem |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stem | stem hoặc stemmest¹ | stem | stem | stem | stem |
Quá khứ | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed |
Tương lai | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stem | — | let’s stem | stem | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "stem". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)