suy giảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swi˧˧ za̰ːm˧˩˧ʂwi˧˥ jaːm˧˩˨ʂwi˧˧ jaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwi˧˥ ɟaːm˧˩ʂwi˧˥˧ ɟa̰ːʔm˧˩

Động từ[sửa]

suy giảm

  1. Bị giảm sút, kém dần đi.
    Già nên trí nhớ suy giảm.
    Sức khoẻ suy giảm.