Bước tới nội dung

suy kiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 衰竭.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swi˧˧ kiə̰ʔt˨˩ʂwi˧˥ kiə̰k˨˨ʂwi˧˧ kiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwi˧˥ kiət˨˨ʂwi˧˥ kiə̰t˨˨ʂwi˧˥˧ kiə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

suy kiệt

  1. tình trạng suy yếu, giảm sút đến mức trầm trọng.
    Cơ thể suy kiệt.

Tham khảo

[sửa]
  • Suy kiệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam