suy lý
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swi˧˧ li˧˥ | ʂwi˧˥ lḭ˩˧ | ʂwi˧˧ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂwi˧˥ li˩˩ | ʂwi˧˥˧ lḭ˩˧ |
Động từ[sửa]
suy lý
- Dựa vào cái đã biết để tìm cái chưa biết.
- Từ chủ nghĩa.
- Mác người ta suy lý ra sự diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "suy lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)