tác vụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ vṵʔ˨˩ta̰ːk˩˧ jṵ˨˨taːk˧˥ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ vu˨˨taːk˩˩ vṵ˨˨ta̰ːk˩˧ vṵ˨˨

Danh từ[sửa]

tác vụ

  1. công việc
  2. hoạt động được thiết kế trong chương trình máy tính nhằm giúp thực hiện công việc nào đó
    cách sử dụng chương trình quản lí tác vụ của Windows