tái tam tái tứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ taːm˧˧ taːj˧˥˧˥ta̰ːj˩˧ taːm˧˥ ta̰ːj˩˧ tɨ̰˩˧taːj˧˥ taːm˧˧ taːj˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ taːm˧˥ taːj˩˩˩˩ta̰ːj˩˧ taːm˧˥˧ ta̰ːj˩˧ tɨ̰˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 再三再四.

Thành ngữ[sửa]

tái tam tái tứ

  1. (Nghĩa đen) Làm lại ba bốn lần.
  2. (Nghĩa bóng) Chê việc gì lặp lại nhiều lần mà không có kết quả, dã tràng xe cát.

Dịch[sửa]