tái tam tái tứ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˥ taːm˧˧ taːj˧˥ tɨ˧˥ | ta̰ːj˩˧ taːm˧˥ ta̰ːj˩˧ tɨ̰˩˧ | taːj˧˥ taːm˧˧ taːj˧˥ tɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˩˩ taːm˧˥ taːj˩˩ tɨ˩˩ | ta̰ːj˩˧ taːm˧˥˧ ta̰ːj˩˧ tɨ̰˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 再三再四.
Thành ngữ[sửa]
tái tam tái tứ
- (Nghĩa đen) Làm lại ba bốn lần.
- (Nghĩa bóng) Chê việc gì lặp lại nhiều lần mà không có kết quả, dã tràng xe cát.