tâm đắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ ɗak˧˥təm˧˥ ɗa̰k˩˧təm˧˧ ɗak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ ɗak˩˩təm˧˥˧ ɗa̰k˩˧

Động từ[sửa]

tâm đắc

  1. Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được.
    Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều.
    Điều tâm đắc nhất.
  2. Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau.
    Một già một trẻ, mà rất tâm đắc.
    Chuyện trò với nhau rất tâm đắc.
    Bạn tâm đắc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]