tâm sự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ | təm˧˥ ʂɨ̰˨˨ | təm˧˧ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ ʂɨ˨˨ | təm˧˥ ʂɨ̰˨˨ | təm˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ[sửa]
tâm sự
- Nỗi niềm riêng tư, sâu kín (nói khái quát).
- Thổ lộ tâm sự.
- Niềm tâm sự.
- Bài thơ phản ánh tâm sự của tác giả.
Động từ[sửa]
tâm sự
- Nói chuyện với nhau.
- Tâm sự về chuyện gia đình.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tâm sự". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)