Bước tới nội dung

télégraphier

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /te.le.ɡʁa.fje/

Động từ

[sửa]

télégraphier /te.le.ɡʁa.fje/

  1. Đánh điện, gởi điện.
    Télégraphier une nouvelle — đánh điện một tin
    Il faut lui télégraphier — phải đánh điện cho nó mới được

Tham khảo

[sửa]