Bước tới nội dung

tìm

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti̤m˨˩tim˧˧tim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tìm

  1. Cố làm sao cho thấy ra được, cho có được (cái biết là có ở đâu đó).
    Tìm trẻ lạc.
    Khán giả tìm chỗ ngồi.
    Tìm người cộng tác.
    Tìm ra manh mối.
    Vạch lá tìm sâu.
  2. Cố làm sao nghĩ cho ra.
    Tìm đáp số bài toán.
    Tìm cách giải quyết.
    Tìm lời khuyên nhủ.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Cống

Số từ

tìm

  1. một.