Bước tới nội dung

tí tởn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˥ tə̰ːn˧˩˧tḭ˩˧ təːŋ˧˩˨ti˧˥ təːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˩˩ təːn˧˩tḭ˩˧ tə̰ːʔn˧˩

Động từ

[sửa]

tí tởn

  1. (Khẩu ngữ) vui đùa, cợt nhả một cách không đứng đắn (thường được nói về đàn bà, con gái)
    Cái thói tí ta tí tởn!

Tính từ

[sửa]

tí tởn

  1. (Ít dùng) Tỏ vẻ sung sướng, phấn khởi ra mặt.

Đồng nghĩa

[sửa]