tí tởn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ti˧˥ tə̰ːn˧˩˧ | tḭ˩˧ təːŋ˧˩˨ | ti˧˥ təːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˩˩ təːn˧˩ | tḭ˩˧ tə̰ːʔn˧˩ |
Động từ
[sửa]tí tởn
- (Khẩu ngữ) vui đùa, cợt nhả một cách không đứng đắn (thường được nói về đàn bà, con gái)
- Cái thói tí ta tí tởn!
Tính từ
[sửa]tí tởn
- (Ít dùng) Tỏ vẻ sung sướng, phấn khởi ra mặt.