tính phác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥ faːk˧˥tḭ̈n˩˧ fa̰ːk˩˧tɨn˧˥ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩ faːk˩˩tḭ̈ŋ˩˧ fa̰ːk˩˧

Động từ[sửa]

tính phác

  1. Tính qua để biết đại khái.
    Tính phác xem mất bao nhiêu tiền.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]