tôn quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ kwən˧˧toŋ˧˥ kwəŋ˧˥toŋ˧˧ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ kwən˧˥ton˧˥˧ kwən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tôn quân

  1. Cho rằng chỉ có chế độvua chúa mớichế độ tốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]