tôn sư trọng đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩toŋ˧˥ ʂɨ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ ɗa̰ːw˨˨toŋ˧˧ ʂɨ˧˧ tʂawŋ˨˩˨ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ ʂɨ˧˥ tʂawŋ˨˨ ɗaːw˨˨ton˧˥ ʂɨ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ ɗa̰ːw˨˨ton˧˥˧ ʂɨ˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Cụm từ[sửa]

tôn sư trọng đạo

  1. Kính trọng thầycoi trọng những kiến thức, cái đạo của thầy truyền lại, theo Nho giáo.
    Phát huy truyền thống tôn sư trọng đạo.

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam