tôn vinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ vïŋ˧˧toŋ˧˥ jïn˧˥toŋ˧˧ jɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ vïŋ˧˥ton˧˥˧ vïŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

tôn vinh

  1. Tôn lên vị trí, danh hiệu cao quý vì được ngưỡng mộ hoặc vì có năng lực, phẩm chất đặc biệt.
    Tôn vinh cái đẹp.
    Một ca sĩ đang được tôn vinh.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tôn vinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam