tùng thoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳŋ˨˩ tʰwa̰ːʔj˨˩tuŋ˧˧ tʰwa̰ːj˨˨tuŋ˨˩ tʰwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˧˧ tʰwaːj˨˨tuŋ˧˧ tʰwa̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

tùng thoại

  1. Tuyển tập bao gồm nhiều bài , thường rất ngắn và vụn vặt, không xác định được là thơ, truyện hay sử, của cùng tác giả, xuất hiện đời Minh và rất thịnh hành đến nay.
    Nam Sơn tùng thoại (南山叢話)
    Vân Trai tùng thoại (雲齋叢話).

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)