Bước tới nội dung

túi mật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa túi + mật.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tuj˧˥ mə̰ʔt˨˩tṵj˩˧ mə̰k˨˨tuj˧˥ mək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tuj˩˩ mət˨˨tuj˩˩ mə̰t˨˨tṵj˩˧ mə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

túi mật

  1. (giải phẫu học) Bọc chứa mật, hình quả trứng, nằm ở dưới gan.
    Có sỏi trong túi mật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • túi mật”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam