tăm tích
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tam˧˧ tïk˧˥ | tam˧˥ tḭ̈t˩˧ | tam˧˧ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tam˧˥ tïk˩˩ | tam˧˥˧ tḭ̈k˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
tăm tích
- Tin tức hay dấu vết để lại của một đối tượng nào đó.
- Đi biệt tăm tích.
- Tìm mãi chẳng thấy tăm tích đâu.
Tham khảo[sửa]
- "tăm tích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)