Bước tới nội dung

tăng đơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧ ɗəː˧˧taŋ˧˥ ɗəː˧˥taŋ˧˧ ɗəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥ ɗəː˧˥taŋ˧˥˧ ɗəː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tăng đơ

  1. một loại dụng cụ dùng để chỉnh cấp độ căng của dây, dây cáp...
    Tăng đơ cố định các dây văng của cầu.

Dịch

[sửa]