Bước tới nội dung

tấp nập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təp˧˥ nə̰ʔp˨˩tə̰p˩˧ nə̰p˨˨təp˧˥ nəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˩˩ nəp˨˨təp˩˩ nə̰p˨˨tə̰p˩˧ nə̰p˨˨

Tính từ

[sửa]

tấp nập

  1. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt.
    Phố xá tấp nập .
    Tàu xe qua lại tấp nập.

Tham khảo

[sửa]