tất thảy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tət˧˥ tʰa̰j˧˩˧ | tə̰k˩˧ tʰaj˧˩˨ | tək˧˥ tʰaj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tət˩˩ tʰaj˧˩ | tə̰t˩˧ tʰa̰ʔj˧˩ |
Đại từ
[sửa]tất thảy
- (ít dùng) Như tất cả (nhưng thường chỉ nói về người)
- Tất thảy mọi người đều đi.
- Ông cụ có tất thảy 6 người con.
Tham khảo
[sửa]- Tất thảy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam