tất thảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tət˧˥ tʰa̰j˧˩˧tə̰k˩˧ tʰaj˧˩˨tək˧˥ tʰaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tət˩˩ tʰaj˧˩tə̰t˩˧ tʰa̰ʔj˧˩

Đại từ[sửa]

tất thảy

  1. (ít dùng) Như tất cả (nhưng thường chỉ nói về người)
    Tất thảy mọi người đều đi.
    Ông cụ có tất thảy 6 người con.

Tham khảo[sửa]

  • Tất thảy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam