tầm ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

tầm ma

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩ maː˧˧təm˧˧ maː˧˥təm˨˩ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧ maː˧˥təm˧˧ maː˧˥˧

Danh từ[sửa]

tầm ma

  1. (Thực vật học) Cây có nhiều lông, hơi ngứa.

Dịch[sửa]