tẩu thuốc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰w˧˩˧ tʰuək˧˥ | təw˧˩˨ tʰuək˩˧ | təw˨˩˦ tʰuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təw˧˩ tʰuək˩˩ | tə̰ʔw˧˩ tʰuək˩˧ |
Danh từ[sửa]
tẩu thuốc
- (cổ) Dụng cụ dùng để hút thuốc gồm một đầu hút và một khoang đựng sợi thuốc lá.
- Miệng ngậm tẩu thuốc.