tắc te
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tak˧˥ tɛ˧˧ | ta̰k˩˧ tɛ˧˥ | tak˧˥ tɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tak˩˩ tɛ˧˥ | ta̰k˩˧ tɛ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tắc te
- Công tắc đóng mở tự động để đốt nóng điện cực. Bản chất là một tụ điện dùng rơle nhiệt lưỡng kim, bên trong chứa khí neon, khi có dòng điện đi qua, hai cực của nó tích điện đến một mức nào đó thì phóng điện.