tẻ ngắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛ̰˧˩˧ ŋat˧˥˧˩˨ ŋa̰k˩˧˨˩˦ ŋak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ŋat˩˩tɛ̰ʔ˧˩ ŋa̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

tẻ ngắt

  1. Buồnvắng vẻ.
    Cảnh tẻ ngắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]