Bước tới nội dung

tồn đọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa tồn +‎ đọng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̤n˨˩ ɗa̰ʔwŋ˨˩toŋ˧˧ ɗa̰wŋ˨˨toŋ˨˩ ɗawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˧ ɗawŋ˨˨ton˧˧ ɗa̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

tồn đọng

  1. Còn lưu lại, đọng lại, chưa được xử lý, giải quyết.
    Tồn đọng vốn.
    Nợ tồn đọng.

Tham khảo

[sửa]
  • Tồn đọng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam