tờ mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤ː˨˩ məj˧˧təː˧˧ məj˧˥təː˨˩ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˧ məj˧˥təː˧˧ məj˧˥˧

Danh từ[sửa]

tờ mây

  1. Giấy viết thưvẽ mây.
    Chiếc thoa với bức tờ mây (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]