tục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵʔk˨˩ | tṵk˨˨ | tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˨˨ | tṵk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tục”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tục
- Thói quen lâu đời.
- Tục ăn trầu.
- Cõi đời, trái với "cõi tiên".
- Ni-cô hoàn tục.
- Ph. Thô bỉ, trái với những gì mà xã hội coi là lịch sự, thanh nhã.
- Nói tục.
- Ăn tục.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)