tứ đại oán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ waːn˧˥tɨ̰˩˧ ɗa̰ːj˨˨ wa̰ːŋ˩˧˧˥ ɗaːj˨˩˨ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɗaːj˨˨ wan˩˩˩˩ ɗa̰ːj˨˨ wan˩˩tɨ̰˩˧ ɗa̰ːj˨˨ wa̰n˩˧

Định nghĩa[sửa]

tứ đại oán

  1. Tên một điệu nhạc cổ của Việt Nam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]