tứ bàng
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˥ ɓa̤ːŋ˨˩ | tɨ̰˩˧ ɓaːŋ˧˧ | tɨ˧˥ ɓaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˩˩ ɓaːŋ˧˧ | tɨ̰˩˧ ɓaːŋ˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
tứ bàng
- Bốn bên láng giềng.
- (Xem từ nguyên 1).
- Bà con tứ bàng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tứ bàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)