tứ bàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓa̤ːŋ˨˩tɨ̰˩˧ ɓaːŋ˧˧˧˥ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɓaːŋ˧˧tɨ̰˩˧ ɓaːŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

tứ bàng

  1. Bốn bên láng giềng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Bà con tứ bàng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]