tứ tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ te˧˥tɨ̰˩˧ tḛ˩˧˧˥ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ te˩˩tɨ̰˩˧ tḛ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tứ tế

  1. Vua ban việc tế, không phải vua ra chủ tế, triều thần làm việc này.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]