tứ tung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tuŋ˧˧tɨ̰˩˧ tuŋ˧˥˧˥ tuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tuŋ˧˥tɨ̰˩˧ tuŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tứ tung

  1. (Kng.) .
  2. Ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi.
    Nhà dột tứ tung.
    Vãi tứ tung.
  3. Lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy có, không theo trật tự nào cả (thường nói về đồ đạc).
    Làm xong, dụng cụ vứt tứ tung, mỗi nơi một chiếc.
    Vali bị lục tứ tung.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]