từ cực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ kɨ̰ʔk˨˩˧˧ kɨ̰k˨˨˨˩ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ kɨk˨˨˧˧ kɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

từ cực

  1. (Vật lý học) Cực của một nam châm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]