Bước tới nội dung

tự mãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ maʔan˧˥tɨ̰˨˨ maːŋ˧˩˨˨˩˨ maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ma̰ːn˩˧tɨ̰˨˨ maːn˧˩tɨ̰˨˨ ma̰ːn˨˨

Động từ

[sửa]

tự mãn

  1. Tự cho mình là có đầy đủ tiền của, khả năng. . .
    Không nên vì thắng lợi mà tự mãn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]