tam tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ tiəw˧˧taːm˧˥ tiəw˧˥taːm˧˧ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ tiəw˧˥taːm˧˥˧ tiəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

tam tiêu

  1. Tam tiêu là 3 trung tâm năng lượng dùng để hội tụ và điều hoà hoạt động của 5 tạng 6 phủ.